Máy đo chênh lệch áp suất testo 521-3 được thiết kế để đo chênh áp với độ chính xác cao trong lĩnh vực điều hòa không khí và thông gió. Nhờ độ chính xác cao và độ phân giải vượt trội, nó có thể được sử dụng để đo trong phòng sạch và kiểm tra ống khói. Cùng với ống Pitot (tùy chọn đặt hàng), cảm biến áp suất tích hợp của testo 512-3 có thể đo được vận tốc dòng chảy từ +1 đến +20 m/s.
Cảm biến áp suất chênh lệch bù nhiệt độ tích hợp thực hiện các phép đo với độ chính xác lên đến ± 0,5 Pa. Ngoài ra, bạn có thể gắn thêm tối đa 2 đầu đo tùy chọn vào thiết bị đo:
- Đầu đo chênh lệch áp suất
- Đầu đo áp suất tuyệt đối
- Đầu đo áp suất tương đối
- Đầu đo nhiệt độ (ví dụ: đầu đo bề mặt hoặc đầu đo nhúng / đâm xuyên)
Cung cấp bao gồm: Máy đo chênh áp testo 521-3, pin và giấy test xuất xưởng
Các tính năng của máy đo chênh áp testo 521-3
- Cảm biến chênh lệch áp suất tích hợp cho phép thiết bị đo testo 521-3 tính toán vận tốc dòng chảy và lưu lượng thể tích bằng ống Pitot (tùy chọn đặt hàng)
- Máy đo chênh lệch áp suất testo 521-3 cung cấp phép tính trung bình theo thời gian và đa điểm
- Phần mềm ComSoft tùy chọn cho phép bạn lưu trữ dữ liệu (liên kết chúng với vị trí đo) và phân tích dữ liệu đo trên máy tính
- Bạn có thể sử dụng máy in nhanh Testo tùy chọn để in dữ liệu đo trực tiếp tại vị trí đo
- Bạn có thể chọn các đơn vị: mbar, hPa, bar, Pa, kPa, inH2O, mmH2O, torr và psi
- Hiển thị giá trị trung bình, giá trị đo cuối cùng và giá trị Max./ Min. chỉ với 1 nút nhấn
Thông số kỹ thuật của testo 521-3
Nhiệt độ – NTC | |
---|---|
Dải đo | -40 đến +150 °C |
Độ chính xác | ±0,2 °C (-10 đến +50 °C)*
±0,4 °C (Dải đo còn lại)* |
Độ phân giải | 0,1°C |
*Thông tin về độ chính xác chỉ áp dụng khi thiết bị không kết nối đầu đo
Nhiệt độ – TC Loại K (NiCr-Ni) | |
---|---|
Dải đo | -200 đến +1370 °C |
Độ chính xác | ±0,4 °C (-100 đến +200 °C)*
±1 °C (dải đo còn lại)* |
Độ phân giải | 0,1°C |
*Thông tin về độ chính xác chỉ áp dụng khi thiết bị không kết nối đầu đo
Áp suất chênh lệch (cảm biến bên trong) – Piezoresistive | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 2,5 hPa** |
Độ chính xác | ±0,5 Pa (0 đến 20 Pa)
±(0,5 Pa ±0,5 % giá trị đo) (20,1 đến 250 Pa) |
Độ chính xác | 0,1 Pa |
Áp suất tĩnh | 1000 hPa |
Overload | 50 hPa |
Zeroing | đến 0,5 hPa |
**Sensor is not suitable for long-term measurements
Áp suất chênh lệch (đầu dò bên ngoài) – Piezoresistive | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 2000 hPa |
Độ chính xác | ±0,1 % giá trị đo* |
Độ phân giải | 0,1 Pa (0638 1347)
0,01 hPa (0638 1547) 0,001 hPa (0638 1447) 0,1 hPa (0638 1847 / 0638 1647) |
*Accuracy information applies only to instrument without probes connected
Chênh lệch áp suất (đầu dò ngoài) – Ceramic | |
---|---|
Dải đo | -1 đến 400 bar |
Độ chính xác | ±0,2 % của fsv* |
Độ phân giải | 0,01 bar |
*Thông tin về độ chính xác chỉ áp dụng khi thiết bị không kết nối đầu đo
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Kích thước | 219x68x50mm |
Nhiệt độ vận hành | 0 đến +50 °C |
Chất liệu vỏ | ABS |
Kênh | 2; 1 |
Chu kỳ đo | 0,04 giây |
Kết nối | Hose: inner Ø 4 mm outer Ø 6 mm |
Loại pin | 9 V (6LR61) |
Thời lượng pin | Hoạt động liên tục với cảm biến áp suất bên trong: 30 h; Với pin rech.: 10 giờ; Với pin carbon: 18 h |
Màn hình | LCD (Màn hình tinh thể lỏng) |
Hiển thị | 7 đoạn và ma trận điểm |
Display update | 2x mỗi giây, phép đo nhanh 4x mỗi giây |
Nguồn cấp | Pin/Pin sạc, Bộ nguồn 12 V |
Giao thức kết nối | RS232 |
Bộ nhớ | 100 kB; 25.000 giá trị đo |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +70 °C |
Cân nặng | 300g |