Với máy đo nhiệt độ tự ghi testo 184 T2, bạn có thể đảm bảo tuân thủ trong việc giám sát vận chuyển hàng hóa nhạy cảm với sự thay đổi của môi trường như dược phẩm, thực phẩm hoặc đồ điện tử. Thiết bị sử dụng 1 lần trong khoảng thời gian tối đa là 150 ngày (kể từ khi bấm “Start”). Đặc biệt, testo 184 T2 là thiết bị tuân thủ GxP, 21 CFR Part 11, HACCP và EN 12830.
Cung cấp bao gồm: Nhiệ kế tự ghi testo 184 T2, pin và băng dính 2 mặt.
Ưu điểm của máy đo nhiệt độ tự ghi testo 184 T2
- Đánh giá nhanh thông qua các chỉ báo: Tại điểm nhận hàng bạn chỉ cần nhìn lướt qua đèn LED và màn hình thiết bị là đủ để biết liệu các giá trị nhiệt độ giới hạn có được tuân thủ trong suốt quá trình vận chuyển hay không
- Vận hành cực kỳ đơn giản với nút “Start” để bắt đầu đo và “Stop” để kết thúc quá trình đo: giúp testo 184 T2 có thể dễ dàng được sử dụng ngay với bất kỳ ai mà không cần mất nhiều thời gian đào tạo sử dụng
- Cấu hình dễ dàng hơn bao giờ hết nhờ tệp cấu hình được lưu sẵn ngay trong testo 184 T2
- Tạo báo cáo một cascnh nhanh chóng: Một báo cáo đầy đủ dạng PDF với toàn bộ dữ liệu đo được tạo ngay lập tức sau khi kết nối testo 184 T2 với máy tính qua cổng USB
- In dữ liệu đo tại chỗ bằng máy in nhanh Testo (tùy chọn đặt hàng): dữ liệu đo được truyền đến máy in thông qua NFC
- Bạn sẽ không cần phải lo về vấn đề đang ghi thì hết bộ nhớ. Vì testo 184 T2 có bộ nhớ trong lên đến 40.000 giá trị đo và chu kỳ đo có thể tùy chỉnh từ 1 phút đến 24 giờ
- Đảm bảo an toàn về CNTT: Bạn không cần cài đặt hoặc tải xuống phần mềm nào khác từ đơn vị thứ 3
Thông số kỹ thuật của testo 184 T2
Nhiệt độ – NTC | |
---|---|
Dải đo | -35 đến +70 °C |
Độ chính xác | ±0,5 °C |
Độ phân giải | 0,1°C |
Thời gian đáp ứng | t90 = 30 phút |
Chu kỳ đo | 1 phút đến 24 giờ |
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Cân nặng | 44 g |
Kích thước | 40 x 12,5 x 96,5 mm |
Nhiệt độ vận hành | -35 đến +70 °C |
Vật liệu cấu tạo | ABS |
Cấp bảo vệ | IP67 |
Yêu cầu hệ thống | Trình đọc Adobe® Acrobat |
Màu sản phẩm | trắng |
Tiêu chuẩn | EN 12830; DIN EN 50581:2013; CE 2014/30/EU; DIN EN 61326-1:2013; CFR 21 Part 11 (với phần mềm testo ComSoft CFR-Software) |
loại chứng chỉ | Được chứng nhận bởi HACCP Quốc tế |
Kênh kết nối | 1 kênh gắn trong |
Thời lượng pin | 150 ngày kể từ lần đầu tiên bắt đầu chương trình đo bằng nút “Start” (chu kỳ đo 5 phút, -35 °C) |
Authorizations | CE; RTCA/DO-160G |
Chức năng cảnh báo | thông qua đèn LED và màn hình |
Loại pin | Pin Lithium, không thể thay thế |
Loại màn hình | segment LCD |
Kích thước hiển thị | một dòng |
Đèn màn hình | không |
Interface | USB; NFC |
Bộ nhớ | 40.000 giá trị đo |
Nhiệt độ bảo quản | -35 đến +70 °C |