Đánh giá chi tiết
Máy đo độ ẩm testo 606-1
Máy đo độ ẩm testo 606-1 là thiết bị đo độ ẩm gỗ, độ ẩm vật liệu xây dựng: gỗ sồi, thông, phong, vôi vữa, xi măng, bê-tông, gạch… . Thiết bị đo độ ẩm đo lường chính xác, nhỏ gọn (Có thể bỏ túi).
Mô tả máy đo độ ẩm testo 606-1
Máy đo độ ẩm testo 606-1 gây ấn tượng với người sử dụng ở chỗ: dễ sử dụng, các phép đo chính xác, hoàn toàn đáng tin cậy, thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau của gỗ và vật liệu xây dựng.
- Máy đo độ ẩm testo 606-1 đo chính xác độ ẩm gỗ với đường cong độ ẩm lưu sẵn trong máy cho sồi, vân sam, thông rụng lá, gỗ sồi, cây thông, cây phong
- Đường cong đặc trưng bổ sung cho vị trí điểm ẩm ướt trong vật liệu xây dưng: bê tông xi măng, bê tông, thạch cao, anhydrit bê tông, vữa xi măng, vữa vôi, gạch
- Chức năng “hold” để dễ dàng đọc giá trị đo
- Màn hình hiển thị được chiếu sáng
- Chức năng tự kiểm tra
- Nắp bảo vệ thiết bị để lưu kho
- Máy đo độ ẩm testo 606-1 cung cấp: bao da, dây đeo cổ tay và giấy test xuất xưởng
Thông số kỹ thuật của máy đo độ ẩm testo 606-1
Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Dải đo | 8,8-54,8% tính theo trọng lượng; sồi, vân sam, gỗ tùng, bạch dương, anh đào, óc chó
7,0-47,9% tính theo trọng lượng; gỗ sồi, gỗ thông, phong, tro cây, douglas linh sam, meranti 0,9-22,1% tính theo trọng lượng; xi măng láng nền, bê tông 0,0-11,0% tính theo trọng lượng; anhydrit cán nền 0,7-8,6% tính theo trọng lượng; vữa xi măng 0,6-9,9% tính theo trọng lượng; vữa vôi, thạch cao 0,1-16,5% tính theo trọng lượng; gạch |
Độ chính xác | ±1 % |
Độ phân giải | 0,1 |
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Nhiệt độ bảo quản | -40 đến +70 °C |
Khối lượng | 90 g (bao gồm nắp bảo vệ và pin) |
Kích thước | 119 x 46 x 25 mm (bao gồm nắp bảo vệ) |
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến +50 °C |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Loại Pin | 2 pin AAA |
Tuổi thọ Pin | 200 h (trung bình, không có màn hình chiếu sáng) |
Thông số kỹ thuật
Dải đo | 8,8-54,8% tính theo trọng lượng; sồi, vân sam, gỗ tùng, bạch dương, anh đào, óc chó |
---|---|
7,0-47,9% tính theo trọng lượng; gỗ sồi, gỗ thông, phong, tro cây, douglas linh sam, meranti | |
0,9-22,1% tính theo trọng lượng; xi măng láng nền, bê tông 0,0-11,0% tính theo trọng lượng; anhydrit cán nền | |
0,7-8,6% tính theo trọng lượng; vữa xi măng | |
0,6-9,9% tính theo trọng lượng; vữa vôi, thạch cao | |
0,1-16,5% tính theo trọng lượng; gạch | |
Độ chính xác | ±1 % |
Độ phân giải | 0,1 |
Bài viết mới
Sản phẩm liên quan